~(で)すら : Thậm chí, ngay cả
Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị việc dù có làm gì, thậm chí có làm gì đi nữa thì cũng không thể (ý kiến mang tính nghi ngờ, phủ định của người nói).
Ví dụ:
そんなことは子供ですら知っている。
Chuyện ấy thì ngay cả trẻ con cũng biết
昔世話になった人の名前すら忘れてしまった。
Tôi đã quên mất cả tên của những người đã giúp đỡ mình ngày xưa
この寒さで、あの元気な加藤さんですら風邪を引いている。
Với cái lạnh này, ngay cả anh Kato khỏe mạnh là thế cũng bị cảm.