~ながらも : Mặc dù, tuy nhiên
Giải thích:
Mặc dù, tuy nhiên
Ví dụ:
細々ながらも商売を続けている。
Tôi còn tiếp tục mua bán, tuy là nhỏ giọt thôi
ゆっくりながらも作業は少しずつ進んでいる。
Tuy chậm nhưng công việc đang từng bước tiến triển
Mặc dù, tuy nhiên
細々ながらも商売を続けている。
Tôi còn tiếp tục mua bán, tuy là nhỏ giọt thôi
ゆっくりながらも作業は少しずつ進んでいる。
Tuy chậm nhưng công việc đang từng bước tiến triển