~ものやら : Vậy nhỉ, không biết
Giải thích:
Diễn đạt sự việc mà bản thân người nói không biết rõ.
Ví dụ:
帰国した留学生は今何をしているものやら。
Những du học sinh sau khi về nước hiện đang làm gì không biết
スーパーへ行くと言って出かけたきり帰ったこない。どこへ行ったものやら。
Bảo là đi siêu thị, mãi mà không thấy về, đi đâu được nhỉ?