~もなにも : Và mọi thứ
Giải thích:
Biểu thị một sự việc và những thứ đồng loại với nó
Dùng để phủ nhận mạnh hoặc nhấn mạnh rằng còn hơn cả điều đối phương nghĩ
Ví dụ:
高田さん、あなた必ずやるって約束してくれたじゃないですか。
Này anh Takada, anh đã hứa nhất định sẽ làm phải không
約束するもなにも、私はそんなことを言った覚えもないですよ。
Hứa đâu mà hứa, tôi nhớ đâu có nói chuyện đó-
怪我をした時は痛かったでしょう。
Lúc bị thương chắc đau lắm hả
痛いも何も、一瞬死ぬんじゃないか思ったくらいだ。
Còn đau hơn cả đau, lúc đó trong nháy mắt tôi cứ ngỡ mình bị chết thôi