~むきがある : Có khuynh hướng
Giải thích:
Diễn tả khuynh hướng, thói quen, tính chất
Ví dụ:
彼女は机を片付けない向きがある。
Cô ta có xu hướng không dọn dẹp đồ trên bàn.
彼はどうも面倒なことから逃げようとすれむきがある。
Anh ta có thói quen lẫn tránh việc rắc rối.
Diễn tả khuynh hướng, thói quen, tính chất
彼女は机を片付けない向きがある。
Cô ta có xu hướng không dọn dẹp đồ trên bàn.
彼はどうも面倒なことから逃げようとすれむきがある。
Anh ta có thói quen lẫn tránh việc rắc rối.