~ながらも(も) : Ấy thế mà, tuy nhưng
Giải thích:
Diễn tả sự đối lập, vế trước và vế sau cùng một chủ ngữ
Ví dụ:
狭いながらもようやく自分の持ち家を手に入れることができた。
Tuy hẹp nhưng cuối cùng tôi cũng có căn nhà riêng của mình
子供ながらになかなかしっかりとしたあいさつであった。
Nó còn bé nhưng đã biết chào hỏi, rất chững chạc.
ゆっくりながらも作業は少しずつ進んでいる。
Tuy chậm nhưng công việc vẫn đang từng bước tiến triển
Chú ý:
Cách dùng và ý nghĩa giống ながら