~といっても過言ではない : Dù nói là, cũng không quá lời, quả đúng là
Giải thích:
([A-な có thể có だ hoặc không)
Cực kì….(không thể nói hết bằng lời, thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán.)
Ví dụ:
環境破壊の問題は、これから世界の最も重要な課題になるといっても過言ではない。
Dẫu có nói vấn đề mội trường từ giờ trở đi sẽ là vấn đề quan trọng nhất trên thế giới
cũng không phải là nói quá.
成功はすべて有田さんのおかげだといっても過言ではない。
Dẫu có nói là tất cả sự thành công đều nhờ vào anh Arita cũng không phải là nói quá.
これは、この作家の最高の傑作だといっても過言ではない。
Cũng có thể nói đây là một kiệt tác tuyệt vời nhất của tác giả này.